Bảo Minh cung cấp “Bảo hiểm bắt buộc xe ô tô” theo đúng quy định nhà nước. (Bảo hiểm TNDS xe)
Chúng tôi đảm bảo cung cấp bảo hiểm trong ngày để quý khách hàng kịp thời đăng kí đăng kiểm và nhu cầu quý khách.
Chỉ cần gọi là có ngay chứng nhận. (Giao tận nhà)
- Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nvnguyen@baominh.com.vn
- Ms. Hải 0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn
BIỂU PHÍ TNDS THEO THÔNG TƯ 04/2021/TT-BTC
(Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
TT |
Loại xe |
Phí bảo hiểm năm (đồng) |
I |
Mô tô 2 bánh |
|
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
55.000 |
2 |
Trên 50 cc |
60.000 |
II |
Mô tô 3 bánh |
290.000 |
III |
Xe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự |
|
1 |
Xe máy điện |
55.000 |
2 |
Các loại xe còn lại |
290.000 |
IV |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
437.000 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
437.000 |
V |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.054.000 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.632.000 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.813.000 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)] |
VI |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
1 |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM Bảo hiểm bắt buộc được quy định tại Nghị định 03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 và Thông tư 04/2021/TT-BTC ngày 15/01/2021 qui định qui tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới |
|
1. Tên sản phẩm |
Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
2. Đối tượng bảo hiểm |
Trách nhiệm dân sự về người và tài sản |
3. Người được bảo hiểm |
Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Chủ xe cơ giới (tổ chức, cá nhân) là chủ sở hữu xe cơ giới hoặc được chủ sở hữu xe cơ giới giao chiếm hữu, sử dụng hợp pháp, điều khiển xe cơ giới |
4. Phạm vi bồi thường |
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra. - Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra. |
5. Các loại trừ bảo hiểm |
- Hành động cố ý của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại. - Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy. - Lái xe không có giấy phép lái xe phù hợp. - Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn. - Chiến tranh, khủng bố, động đất. - Thiệt hại đối với vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt. |
6. Mức trách nhiệm bảo hiểm |
- Đối với thiệt hại về người: 150.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn. - Đối với thiệt hại về tài sản (do xe gắn máy gây ra) : 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn. - Đối với thiệt hại về tài sản (do xe ô tô gây ra) : 100.000.000 đồng/1 vụ tai nạn. |
7. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm |
- Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm. - Thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm là 01 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm |
8. Phí bảo hiểm |
- Xe gắn máy dưới 50cc: 55.000đ/năm bảo hiểm. - Xe gắn máy trên 50cc: 60.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô không kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 437.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô không kinh doanh từ 6 – 11 chỗ ngồi: 794.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 756.000đ/năm bảo hiểm. - Xe ôtô kinh doanh 7 chỗ ngồi: 1.080.000đ/năm bảo hiểm. - Xe taxi: bằng 150% xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi (Phí bảo hiểm trên chưa bao gồm 10% thuế VAT) |
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:
Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc
- Ms. Hải 0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn
- Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nguyenktq4@gmail.com