Bảo hiểm Du lịch Toàn cầu giảm đến 30%
Giới thiệu Bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Minh
Bảo hiểm du lịch quốc tế Bảo Minh (Hotline 0909.354.007) bảo vệ toàn diện đối với người Việt Nam đi du lịch, du học hoặc công tác nước ngoài. Sản phẩm cũng thỏa mãn yêu cầu cấp visa của đại sứ quán các nước tại Việt Nam với phí bảo hiểm tốt nhất trên thị trường.
– Khi đi du lịch tất cả những tai nạn dẫn đến tử vong hoặc thương thật vĩnh viễn đều được Bảo Minh chi trả. Ngoài ra, Bảo Minh còn hỗ trợ quý khách hàng những chi phí như: chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn; trợ cấp tiền mặt khi nằm viện; chi phí cho thân nhân đi thăm.
– Bên cạnh đó, các khoản chi phí như: đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng, bảo lãnh thanh toán viện phí. thiệt hại hành lý và tư trang, hỗ trợ du lịch toàn cầu, hành lý bị tri hoãn, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân, bắt cóc & con tin, tổn thất tư gia vì hoả hoạn và trong trường hợp bị khủng bố đều được Bảo Minh chi trả.
*Một số vấn đề quý khách hàng cần lưu ý như sau:
– Khi đi du lịch hay công tác ở Châu Âu đều cần phải có bảo hiểm du lịch để có thể xin được visa, và gói bảo hiểm du lịch visa này phải đảm bảo được mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Vì vậy, quý khách hàng khi tham gia nên chọn gói bảo hiểm cá nhân.
Ngoài ra;
– Độ tuổi thấp nhấp để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 12 tháng tuổi
– Độ tuổi cao nhất đối với nam để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 80 tuổi
– Độ tuổi cao nhất đối với nữ để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 75 tuổi
2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
Đơn vị: $ Đô la Mỹ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn
Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. |
50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp và Thượng hạng
Số tiền BH cho Quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng chạy theo lịch trình cụ thể. |
không áp dụng | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||
5.1 Chi phí điều trị nội trú
Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú
Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều trị. |
2500 | 3500 | 5000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện
Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
5000 | 7000 | 10000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo
Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
8000 | 10000 | 12000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) thông qua Công ty Cứu trợ cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày và ở trong tình trạng nguy kịch và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc. |
3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương
Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Trong trường hợp “khẩn cấp” cho Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | Cá nhân | ||
Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250 USD . |
1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. b. Trợ giúp đối với việc nhập viện. c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước. d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý. e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý.f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn |
400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.) |
50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm |
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM: GÓI TOÀN CẦU
Số ngày đi |
PHỔ THÔNG |
CAO CẤP |
THƯỢNG HẠNG |
|||
50.000$ |
100.000$ |
150.000$ |
||||
Giá Chuẩn | Giá thanh toán | Giá chuẩn | Giá thanh toán | Giá chuẩn |
Giá thanh toán |
|
1 đến 3 ngày | 6.9 USD | 12.5 USD | 17.4 USD | |||
4 đến 6 ngày | 10.4 USD | 17.4 USD | 25.1 USD | |||
7 đến 10 ngày | 12.5 USD | 21.6 USD | 30.7 USD | |||
11 đến 14 ngày | 15.3 USD | 26.5 USD | 37.7 USD | |||
15 đến 18 ngày | 18.1 USD | 30.7 USD | 44.7 USD | |||
19 đến 22 ngày | 20.2 USD | 35.6 USD | 51 USD | |||
23 đến 27 ngày | 24.4 USD | 42.6 USD | 61.5 USD | |||
28 đến 31 ngày | 25.8 USD | 45.4 USD | 65 USD | |||
32 đến 45 ngày | 29.3 USD | 52.4 USD | 74.8 USD | |||
46 đến 60 ngày | 34.9 USD | 61.5 USD | 88.1 USD | |||
61 đến 90 ngày | 37.7 USD | 66.4 USD | 95.1 USD | |||
91 đến 120 ngày | 48.2 USD | 84.6 USD | 121.7 USD | |||
121 đến 150 ngày | 61.5 USD | 108.4 USD | 156 USD | |||
151 đến 180 ngày | 74.8 USD | 131.5 USD | 189.6 USD | |||
Một năm | 97.2 USD | 171.4 USD | 247 USD |