Tư vấn miễn phí 24/7

Ms. Hải : 0909.354.007

Mr Nguyên : 0901.328.708

BẢO HIỂM BẮT BUỘC OTO


Hiểm Bắt Buộc xe OTO theo đúng quy định nhà nước. BẢO HIỂM TNDS OTO

Chúng tôi đảm bảo cung cấp bảo hiểm trong ngày để quý khách hàng kịp thời đăng kí đăng kiểm và nhu cầu quý khách.

Chỉ cần gọi là có ngay chứng nhận.

 - Ms. Hải 0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn  

 - Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nguyenktq4@gmail.com

                                  BIỂU PHÍ TNDS THEO THÔNG TƯ 22 /2016 /TT-BTC Gía trên đã bao gồm 10% VAT

 TT Loại xe Phí bảo hiểm năm (đồng)
I Xe ô tô không kinh doanh vận tải  
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 480.700
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 873.400
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.397.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 2.007.500
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 1.026.300
II Xe ô tô kinh doanh vận tải 0
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 831.600
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 1.021.900
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.188.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.378.300
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.544.400
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.663.200
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.821.600
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 2.004.200
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.253.900
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.443.100
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.633.400
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3.359.400
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.989.800
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 3.155.900
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.345.100
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.510.100
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.700.400
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.866.500
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 4.056.800
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 5.095.200
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 5.294.300
22 Trên 25 chỗ ngồi  [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]
III Xe ô tô chở hàng (xe tải)  
1 Dưới 3 tấn 938.300
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.826.000
3 Trên 8 đến 15 tấn 3.020.600
4 Trên 15 tấn 3.520.000

 

DOWNLOAD BẢNG BIỂU PHÍ MIỂN PHÍ Tại đây 

BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM

Chi tiết xin vui lòng xem tại Thông tư số 126 /2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 và  Thông tư 151/2012/TT-BTC ngày 12/09/2012 Sửa đổi bổ sung TT126/2008/TT-BTC qui định qui tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới

1. Tên sản phẩm

Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

2. Mã nghiệp vụ (theo BEST) VTP

2. Đối tượng bảo hiểm

Trách nhiệm dân sự

3. Người được bảo hiểm

Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Chủ xe cơ giới (tổ chức, cá nhân) là chủ sở hữu xe cơ giới hoặc được chủ sở hữu xe cơ giới giao chiếm hữu, sử dụng hợp pháp, điều khiển xe cơ giới

4. Phạm vi bồi thường

- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

- Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.

5. Các loại trừ bảo hiểm

- Hành động cố ý của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại.

- Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy.

- Lái xe không có giấy phép lái xe phù hợp.

- Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn.

- Chiến tranh, khủng bố, động đất.

- Thiệt hại đối với vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.

6. Mức trách nhiệm bảo hiểm

- Đối với thiệt hại về người: 100.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.

- Đối với thiệt hại về tài sản (do xe gắn máy gây ra) : 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

- Đối với thiệt hại về tài sản (do xe ô tô gây ra) : 100.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

7. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm

- Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm.

- Thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm là 01 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm

8. Phí bảo hiểm

- Xe gắn máy dưới 50cc: 55.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe gắn máy trên 50cc: 60.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe ôtô không kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 437.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe ôtô không kinh doanh từ 6 – 11 chỗ ngồi: 974.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe ôtô kinh doanh dưới 6 chỗ ngồi: 756.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe ôtô kinh doanh 7 chỗ ngồi: 1.080.000đ/năm bảo hiểm.

- Xe taxi: bằng 150% xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi

(Phí bảo hiểm trên chưa bao gồm 10% thuế VAT)

Xem chi tiết biểu phí Tại đây

 

Xem thông tư 126 BTC :Tại đây

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:

Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc

 - Ms. Hải  0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn  

 - Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nguyenktq4@gmail.com 

TƯ VẤN BẢO HIỂM

Bảo hiểm khác