Tư vấn miễn phí 24/7

Ms. Hải : 0909.354.007

Mr Nguyên : 0901.328.708

BẢO HIỂM VẬT CHẤT OTO


BH THIỆT HẠI VẬT CHẤT XE OTÔ

Bảo Minh cung cấp dịch vụ bảo hiểm vật chất xe oto. Khi mua gọi trực tiếp chúng tôi giảm 25% phí cùng các ưu đải khác

Liên hệ ngay để được tư vấn báo phí.

 - Ms. Hải  0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn  

 - Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nguyenktq4@gmail.com

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE BẢO MINH

XE KHÔNG KINH DOANH VẬN TẢI.

STT

LOẠI XE

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

Dưới 6 năm

6 – 11 năm

12 – 15 năm

Trên 20

năm

1

Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ

1,50%

1,60%

1,71%

Không nhận bảo hiểm

2

Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ

3

Ô tô không KDVT trên 15 chỗ

4

Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)

1,36%

1,46%

1,67%

5

Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn

6

Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn

7

Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng

 

XE KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH

TT

LOẠI XE

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

 

 

Dưới 3 năm

3 – 5 năm

6 – 8 năm

9 – 11 năm

12 – 15 năm

16-20 năm

Trên 20 năm

1

Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup

1,70%

1,75%

1,82%

1,90%

2,01%

2,19%

KBH

2

Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn

1,70%

1,74%

1,80%

1,88%

1,97%

2,13%

3

Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn

1,70%

1,74%

1,80%

1,87%

1,97%

2,13%

4

Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng.

1,70%

1,74%

1,80%

1,86%

1,89%

1,96%

5

Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ

2,09%

2,15%

2,26%

2,36%

KBH

 

6

Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ

1,93%

2,00%

2,09%

2,18%

2,32%

2,55%

7

Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ

1,65%

1,70%

1,79%

1,86%

1,98%

2,18%

8

Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ

2,58%

2,65%

2,79%

2,92%

3,09%

3,40%

9

Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ có phù hiệu xe hợp đồng

1,93%

2,00%

2,09%

2,18%

2,32%

2,55%

10

Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ

1,93%

2,00%

2,09%

2,18%

2,32%

2,55%

11

Taxi dưới 6 chỗ

3,25%

4,06%

4,55%

KBH

KBH

KBH

12

Taxi trên 6 - 8 chỗ

3,18%

3,98%

4,46%

4,94%

13

Taxi trên 8 chỗ

3,00%

3,73%

4,19%

4,63%

14

Xe buýt

1,71%

1,77%

1,85%

1,94%

2,06%

15

Ô tô chở hàng đông lạnh

2,74%

2,82%

2,96%

3,09%

3,28%

3,61%

16

Ô tô đầu kéo

2,97%

3,06%

3,21%

3,35%

3,56%

3,91%

17

Xe rơ-mooc

1,75%

1,80%

1,88%

1,98%

2,09%

1,31%

Cách tính phí = Giá trị xe x tỉ lệ phí

VD: Giá trị xe 1 tỉ sản xuất dưới 3 năm xe không kinh doanh dưới 9 chổ ngồi

Phí tạm tính = 1.000.000.000 x 1.5% = 15 triệu

Phí thực = Phí tạm tính - các khoản giảm trừ

                                                  BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM

                  (Chi tiết xin vui lòng xem quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới)

1. Tên sản phẩm

Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ÔTô

2. Mã nghiệp vụ (theo BEST) VOD
3. Đối tượng bảo hiểm Xe cơ giới hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm thân vỏ, máy móc và trang thiết bị khác trên xe.

4. Người được bảo hiểm

Tài sản của Chủ xe

5. Phạm vi bảo hiểm

 

Bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe, lái xe trong các trường hợp:

- Bị tai nạn do đâm va, lật đổ.

- Cháy nổ, bão lụt, sét đánh.

- Mất cắp toàn bộ và các rủi ro bất ngờ khác.

- Ngoài ra thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý cho việc ngăn ngừa, hạn chế tổn thất, trục vớt, kéo xe đến nơi sửa chữa, giám định tổn thất.

6. Các loại trừ bảo hiểm

 

- Các loại trừ chung theo quy định của pháp luật

- Hao mòn, hư hỏng tự nhiên, hư hỏng do khuyết tật, mất giá, do sửa chữa, về điện hoặc các bộ phận thiết bị

- Hư hỏng hay tổn thất do quá trình vận hành các thiết bị chuyên dùng trên xe cơ giới

- Xe sau khi sửa chữa trung, đại tu hoặc xe cải tạo mới theo quy định phải đăng kiểm lại mà chưa đi đăng kiểm lại theo quy định của nhà nước.

- Xe bị mất, chiếm dụng, tranh chấp dân sự, mất cắp bộ phận của xe.

- Tổn thất động cơ do xe đi vào đường ngập nước hay do nước lọt vào động cơ xe gây nên hiện tượng thuỷ kích phá huỷ động cơ xe.

7. Bồi thường tổn thất

- Tuỳ theo trường hợp cụ thể Bảo Minh có thể bồi thường chi phí sửa chữa, thay mới bộ phận & bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế hoăc ước tính

8. Thời hạn bảo hiểm

 Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm

 

                                    BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ 

  BIỂU PHÍ TNDS THEO THÔNG TƯ 22 /2016 /TT-BTC Gía trên đã bao gồm 10% VAT

 TT Loại xe Phí bảo hiểm năm (đồng)
I Xe ô tô không kinh doanh vận tải  
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 480.700
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 873.400
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.397.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 2.007.500
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 1.026.300
II Xe ô tô kinh doanh vận tải 0
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 831.600
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 1.021.900
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.188.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.378.300
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.544.400
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.663.200
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.821.600
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 2.004.200
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.253.900
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.443.100
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.633.400
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3.359.400
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.989.800
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 3.155.900
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.345.100
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.510.100
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.700.400
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.866.500
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 4.056.800
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 5.095.200
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 5.294.300
22 Trên 25 chỗ ngồi  [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]
III Xe ô tô chở hàng (xe tải)  
1 Dưới 3 tấn 938.300
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.826.000
3 Trên 8 đến 15 tấn 3.020.600
4 Trên 15 tấn 3.520.000

XEM CHI TIẾT: Tại đây ( Bảo Hiểm TNDS OTO)

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:

Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc

- Ms. Hải 0909.354.007 - Email: tthai@baominh.com.vn  

- Mr. Nguyên 0901.328.708 - Email: nguyenktq4@gmail.com 

TƯ VẤN BẢO HIỂM

Bảo hiểm khác